Các Thì Nào Được Sử Dụng Trong Tiếng Pháp
9 Tháng Sáu, 2022
4 Giáo Trình Luyện Giao Tiếp Tiếng Pháp Hay Nhất
11 Tháng Sáu, 2022

35 Câu TiếngPháp Thường Dùng Cho Người Mới

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo tiếng pháp, tư vấn du học Phápdu học Canada và định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp cơ bản
Tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng pháp miễn phí
Luyện thi chứng chỉ TEF, TCF, DELF, DALF
Học tiếng Pháp thiếu nhi, độ tuổi từ 7 – 12 tuổi, với khóa đào tạo song ngữ Anh Pháp, hoặc khóa kết hợp Việt Pháp, giúp bé dạn dĩ giao tiếp trong môi trường quốc tế

 

Đâu là những câu nói tiếng Pháp cơ bản nhất ? Trong bài học này, hãy cùng CAP FRANCE tìm hiểu 35 câu giao tiếp tối thiểu cần trang bị cho các bạn vừa bắt đầu học tiếng Pháp để có thể nói chuyện tiếng Pháp tự nhiên nhất có thể.
  • Bonjour ! [bɔ̃ʒur] : Xin chào. / Chào buổi sáng.
  • Bonsoir ! [bɔ̃swar] : Xin chào. / Chào buổi tối.
  • Salut ! [saly] : Xin chào. / Tạm biệt.
  • Au revoir ! [o rəvwar] : Tạm biệt.
  • À bientôt ! [a bjɛ̃to] : Hẹn gặp lại.
  • Ça va ? [sa va] : Bạn khỏe không ?
  • Ça va. [sa va] : Tôi khỏe
  • Comment vas-tu ? [kɔ mɑ̃ va ty] : Bạn khỏe không ?
  • Je ne vais pas bien. [ʒə nə vɛ pa bjɛ̃] Tôi không khỏe.
  • Et vous ? [e vu] : Còn bạn ?
  • S’il vous plaît. [s‿il vu plɛ] : Làm ơn.
  • Voilà. [vwala] : Đây. / Kia rồi. / Chỉ vậy thôi.
  • Merci. [mɛrsi] : Cảm ơn.
  • Je vous en prie. [ʒə vuz‿ɑ̃ pri] : Không có chi.
  • Bonne journée. [bɔn ʒurne] : Chúc một ngày tốt lành.
  • Bonne soirée. [bɔn sware] : Chúc buổi tối tốt lành.
  • Bonne nuit. [bɔn nɥi] : Chúc ngủ ngon.
  • À vous de même. [a vu də mɛm] : Bạn cũng vậy.
  • Je m’appelle Alice. [ʒə m‿apɛl alis] : Tôi tên là Alice.
  • Moi, c’est Paul. [mwa s‿ ɛ pɔl] : Tôi tên là Paul.
  • Enchanté(e). [ɑ̃ʃɑ̃se] : Rất vui được gặp bạn.
  • Moi aussi. [mwa ɔsi] : Tôi cũng vậy.
  • Est-ce que vous parlez anglais ? [ɛ sə kə vu parlez ɑ̃glɛ] : Bạn có nó tiếng Anh không ?
  • Je n’ai pas compris. [ʒə n‿e pa kɔ̃pri] : Tôi không hiểu.
  • Pouvez-vous répéter ? [puve vu repete] : Bạn có thể lặp lại không ?
  • Je parle un peu français. [ʒə parl œ̃ pœ frɑ̃sɛ] : Tôi nói được một ít tiếng Pháp.
  • Bon courage ! [bɔ̃ kuraʒ] : Chúc may mắn.
  • J’ai faim. [ʒe fɛ̃] : Tôi đói.
  • J’ai soif. [ʒe swaf] : Tôi khát.
  • Je voudrais un café. [ʒə vudrɛ œ̃ kafe] : Tôi muốn một tách cà phê.
  • C’est combien ? [s‿ɛ kɔ̃bjɛ̃] : Cái này bao nhiêu tiền.
  • Je dois aller aux toilettes. [ʒə dwa ale o swalɛt] : Tôi phải đi vệ sinh.
  • Pardon. [pardɔ̃] : Xin lỗi.
  • Vous pouvez m’aider ? [vu puve m‿ɛde] : Bạn có thể giúp tôi không ?
  • À l’aide. [a l‿ɛd] : Cứu với.

 

Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France:

Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:

  • Khóa luyện viết & củng cố ngữ Pháp
  • Khóa luyện thi các chứng chỉ TCF, DELF, DALF

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
  • Hotline/ Zalo: 0916 070 169 – 0916 962 869 – 07 88 77 94 78
  • Email: info@capfrance.edu.vn
Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Zalo: +84 916 070 169

 

Tags: 35 cau noi tieng phap nguoi bat dau can biethoc tieng phaphoc tieng phap mien phitieng phap co bandu hoc phapdich vu du hoc phap va canadadao tao tieng phapdich vu xin dinh cu canadatieng phap giao tiepdu hoc canadadinh cu canada

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *