Từ Vựng Học Tiếng Pháp Cho Người Mới

Từ Vựng Học Tiếng Pháp Cho Người Mới

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Bạn là người mới bắt đầu học tiếng Pháp? Bạn không biết nên bắt đầu từ đâu? Để bắt đầu học tiếng Pháp, người học cần xây dựng cho mình một lộ trình học tập phù hợp, và sau đó bạn sẽ học những từ vựng cơ bản cho người mới bắt đầu. Hãy cùng CAP xem qua bài viết Tổng Hợp Từ Vựng Học Tiếng Pháp Cho Người Mới Bắt Đầu nhé.
Danh từ chủ đề về con người:
  • Tête (n.f): Đầu
  • Cou (n.m): Cổ
  • Bras (n.m): Cánh tay
  • Poitrine (n.f): Ngực
  • Ventre (n.m): Bụng
  • Coeur (n.m): Tim
  • Jambe (n.f): Chân
  • Cheville (n.f): Mắt cá chân
  • Pied (n.m): Bàn chân
  • Dos (n.m): Lưng
  • Fesses (n.f): Mông
  • Main (n.f): Bàn tay
  • Doigt (n.m): Ngón tay
  • Ongle (n.m): Móng tay
  • Visage (n.m): Khuôn mặt
  • Cheveux (n.m): Tóc
  • Oreille (n.f): Tai
  • Oeil (n.m): Con mắt
  • Yeux (n): Đôi mắt
  • Bouche (n.f): Miệng
  • Dent (n.m): Răng
  • Lèvre (n.f): Môi
  • Menton (n.m): Cằm
  • Front (n.m): Trán
  • Barbe (n.f): Râu
  • Moustache (n.f): Ria
Danh từ chủ đề gia đình:
  • La famille (n.f) : Gia đình
  • Les parents (n): Bố mẹ
  • La mère (n.f): Mẹ
  • Le père (n.m): Bố
  • Le mari (n.m): Chồng
  • L’épouse (n.f): vợ
  • Les enfants (m): Bọn trẻ
  • La fille (n.f): Con gái
  • Le fils (n.m): Con trai
  • La sœur (n.f): Em gái, chị gái
  • Le frère (n.m): Em trai, Anh trai
  • La demi-sœur (n.f) : Em gái cùng cha khác mẹ
  • Le demi-frère (n.m): Anh trai cùng cha khác mẹ
  • La sœur cadette (n.f) : Em gái
  • Le frère cadet (n.m): Em trai
  • La grand-mère (n.f) :Bà
  • Le grand-père (n.m): Ông
  • Les petits-enfants (n): Cháu của ông bà
  • La petite-fille (n.f): Cháu gái
  • Le petit-fils (n.m): Cháu Trai
  • La tante (n.f): Dì, cô, mợ, bác gái
  • L’oncle (n.m): Chú, cậu, bác trai
  • La nièce (n.f): Cháu gái
  • Le neveu (n.m): Cháu trai
  • Le cousin(e) (n.m): Anh/ chị em họ
  • Les beaux-parents (n): Bố mẹ chồng/ vợ
  • La belle-mère (n.f): Mẹ chồng/ vợ
  • Le beau-père (n.m): Ba chồng/ vợ
  • La belle-sœur (n.f) : Chị dâu
  • Le beau-frère (n.m): Anh rể
  • La belle-fille (n.f): Con dâu
  • Le gendre (n.m): Con rể
Danh từ chủ đề nơi ở:
  • Appartement (n.m): Căn hộ
  • Domicile (n.m): Căn nhà
  • Pavillon (n.m): Nhà có sân
  • Résidence (n.f): Nơi cư trú
  • Quartier (n.m): Khu phố
  • Entrée (n.f): Cửa vào
  • Garage (n.m): Chỗ để xe
  • Immeuble (n.f): Nội thất
  • Agence immobilière (n.f): Bất động sản
  • Espace (n.f): Không gian
  • Ascenseur (n.m): Thang máy
  • Couloir (n.m): Hành Lang
  • Étage (n.f): Tầng
  • Rez-de-chaussée (n.m): Tầng trệt
  • Le nombre de mètres carrés (n.m): Diện tích
  • Parking (n.m): Chỗ đậu xe
  • Luminosité (n.f): Độ sáng
  • Orientation (n.f): Hướng
  • Vue (n.f): Tầm nhìn
  • Salon (n.m): Phòng khách
  • Cuisine/la salle à manger: Phòng bếp
  • Chambre (n.f): Phòng ngủ
  • Sale de bains (n.f): Phòng tắm
Danh từ chủ đề rau quả:
  • La pomme (n.f): Táo
  • L’abricot (n.m): Mơ
  • L’avocat (n.m): Quả bơ
  • La banane (n.f): Chuối
  • La cerise (n.f): Quả anh đào
  • La figue (n.f): Quả sung
  • Le pamplemousse (n.m): Quả bưởi
  • Le citron (n.m): Quả chanh
  • La mangue (n.f): Quả xoài
  • L’olive (n.f): Ôliu
  • L’orange (n.f): Quả cam
  • La pêche (n.f): Quả đào
  • La poire (n.f): Quả lê
  • L’asperge (n.f): Măng tây
  • Le poivron (n.m): Ớt chuông
  • La betterave (n.f): Củ dền
  • Le brocoli (n.m): Bông cải xanh
  • Le chou-fleur (n.m): Súp lơ trắng
  • Le chou (n.m): Cải bắp
  • La carotte (n.f): Cà rốt
  • Le céleri (n.m): Rau cần tây
  • Le maïs (n.m): Ngô
  • Le concombre (n.m): Dưa chuột
  • L’aubergine (f): Cà tím
  • Le fenouil (n.m): Rau thì là
  • L’ail (n.m): Tỏi
  • Le gingembre (n.m): Gừng
  • Les haricots verts (p.m): Đậu xanh
  • La laitue (n.f): Rau diếp
  • Le poireau (n.m): Tỏi tây
  • Le champignon (n.m): Nấm
  • L’oignon (n.m) : Củ hành
  • Le poivron (n.m): Hạt tiêu
  • La pomme de terre (n.f): Khoai tây
  • La citrouille (n.f): Quả bí ngô
Danh từ chủ đề giao thông:
  • Bicyclette (n.f): Xe đạp = Vélo (n.m)
  • Train (n.m): Tàu hỏa
  • Voiture (n.f): Xe ô tô
  • Taxi (n.m): Xe taxi
  • Avion (n.m): Máy bay
  • Scooter (n.m): Xe tay ga
  • MotocycLette (n.f): Xe máy
  • Ferry (n.m): Phà
  • Métro (n.m): Tàu điện ngầm
  • Bateau (n.m): Thuyền
  • Bus (n.m): Xe buýt
  • Hélicoptère (n.m): Trực thăng
  • Camion (n.m): Xe tải
  • Carrosse (n.m): Xe ngựa kéo
  • Transport en commun (n.m): Phương tiện công cộng
  • Navire de croisière (n.f): Tàu du lịch
  • Montgolfière (n.f): Khinh khí cầu
  • Rue (n.f): Con đường

 

Tổng Hợp Từ Vựng Học Tiếng Pháp Cho Người Mới Bắt Đầu

 

TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF, DELF (A2, B1, B2), DALF C1, DU HỌC PHÁP, CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

Tags: tong hop tu vung hoc tieng phap cho nguoi moi bat dauhoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co bantu van du hoc phapdich vu ho tro xin dinh cu canadato chuc dao tao tieng phaphoc tieng phap giao tieptu van du hoc canadadinh cu canada dien du hoc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Lộ Trình Học Tiếng Pháp A2 Cần Biết
10 Tháng Tư, 2025
Cách Tự Học Số Đếm Tiếng Pháp Từ 1 Đến 100
14 Tháng Tư, 2025