Video Học tiếng Pháp qua truyện cổ tích: CÔ BÉ QUÀNG KHĂN ĐỎ
28 Tháng Tư, 2019
Xem Ngay Ngữ pháp Tiếng Pháp theo yêu cầu-Số 1: COD và COI
28 Tháng Tư, 2019


En train de , avoir l’intention de, compter sur.
Nghe thêm chuyên Tóc & Râu !

Giới thiệu về khóa học Tiếng Pháp online CapFrance.Edu.Vn

1. Học tiếng Pháp căn bản dành cho người mới bắt đầu 1
https://capfrance.edu.vn/chi-tiet/hoc-tieng-phap-can-ban.html
2. Học tiếng Pháp cơ bản 2
3. Học tiếng Pháp căn bản cho người mới bắt đầu 3
4. Nhóm khóa học Tiếng Pháp căn bản dành cho người mới bắt đầu

Vui học tiếng Pháp trong kênh của mình, miễn phí 100% và sẽ luôn luôn miễn phí.
Nếu có ý kiến hay yêu cầu gì, các bạn để trong phần comment.
Lớp học tiếng Pháp cho người việt thì ngược lại cũng là một nơi cho người pháp làm quen với tiếng việt.

EN TRAIN DE = đang, hiện đang
Je suis en train de lire = tôi đang đọc
Il est en train d’écrire = nó hiện đang viết
Nous sommes en train de manger = chúng tôi đang ăn
manger = ăn cơm !
Vous êtes en train de faire quelque chose = Bạn đang làm một cái gì đó
Tu es en train de l’écouter = bạn đang nghe nó

ALLER : đi
JE vais
tu vas
il, elle va
nous allons
vous allez
ils, elles vont

VENIR : đến
Je viens
Tu viens
Il, elle vient
Nous venons
Vous venez
Ils, elles viennent

Je vais aller le voir = tôi sẽ đi gặp nó
Je vais arriver = tôi sẽ đến (sắp đến)
Vous allez tomber = bạn sẽ té, ngã
Je ne vais pas à l’école = tôi không đi học (đến trường)
Je ne vais pas aller à l’école = tôi sẽ không đi học
Il ne va pas venir = nó sẽ không tới

Tu vas au cinéma ? = bạn có đi coi hát không ?
Je vais au cinéma = tôi đi coi hát (xem phim)
Tu y vas ? (est ce que tu y vas ? ) = bạn có đi không ?
Tu y vas aussi ? bạn có đi luôn không ?

T’y vas ? bạn có đi không ? (chưa ?)
J’y vais. = tôi đi

AVOIR L’INTENTION DE : có ý định
J’ai l’intention de m’inscrire à un cours de français = Tôi có ý định ghi danh vào một khóa học tiếng Pháp
Il a l’intention de passer son permis de conduire (permis) = Nó có ý định đi thi lấy bằng lái xe
Tu as ton permis ? : Bạn có bằng lái chưa ( giấy phép)
T’as ton permis ?

COMPTER : tính, định, có ý định, tin tưởng, đặt niềm tin
Je compte = tôi đếm, tôi tính
Je fais mes comptes = tôi đang tính tiền của tôi

Je compte régler cette affaire = tôi tính giải quyết công chuyện này
Je compte sur toi = tôi tin tưởng bạn , nhờ bạn, dựa vào, cậy vào

Je compte sur votre coopération au cours des mois à venir = Tôi tin tưởng vào sự hợp tác của bạn trong những tháng tới

C’est ici où je compte habiter = Đây là nơi tôi có ý định sống

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *