Xem Ngay Học Tiếng Pháp Chia động từ PASSÉ – PRÉSENT – FUTUR
Cùng làm quen giới thiệu tên ở phần bình luận bên dưới nhé!!
◈ Bảng chữ cái Tiếng Pháp: https://capfrance.edu.vn/chi-tiet/bang-chu-cai-tieng-phap.html
◈ 100 câu giao tiếp Tiếng Pháp thông dụng: https://capfrance.edu.vn/chi-tiet/hoc-tieng-phap-giao-tiep.html
◈ Học Tiếng Pháp: https://capfrance.edu.vn/
********************************
1. Tiếng Pháp căn bản dành cho người mới bắt đầu 1
https://capfrance.edu.vn/chi-tiet/hoc-tieng-phap-can-ban.html
2. Tiếng Pháp cơ bản cho người mới bắt đầu 2
3. Học tiếng Pháp căn bản cho người mới bắt đầu 3
4. Nhóm khóa học Tiếng Pháp căn bản dành cho người mới bắt đầu
HỌC TIẾNG PHÁP # 40
Passé – Présent – Futur
Passé : quá khứ
Présent : hiện tại
Futur : tương lai
Hier, aujourd’hui, demain
Hier j’ai joué au foot
Aujourd’hui, je travaille
Demain, j’irai à Paris
hier : hôm qua
avant : hồi trước
autrefois : hồi xưa
quand j’étais enfant : khi tôi còn trẻ con
aujourd’hui : hôm nay
en ce moment : đang lúc này
à présent : hiện nay, bây giờ
maintenant : bây giờ
J’ai mangé
Je mange
Je mangerai
MANGER : ăn
Je mange
Tu manges
Il, Elle mange
Nous mangeons
Vous mangez
Ils, Elles mangent
J’ai mangé
Tu as mangé
Il, Elle a mangé
Nous avons mangé
Vous avez mangé
Ils; Elles ont mangé
Je mangerai
Tu mangeras
Il, Elle mangera
Nous mangerons
Vous mangerez
Ils, Elles mangeront
Ce matin, j’ai pris mon café comme d’habitude
J’ai pris ensuite ma voiture pour aller au travail.
En ce moment, j’écoute la radio en conduisant
Quand j’arriverai au bureau, je téléphonerai à ma femme
Le chien a aboyé toute la nuit
Je n’ai pas dormi à cause de ça.
Maintenant, je suis très fatigué
Je m’arrêterai plus tôt ce soir.
Tu me prêtes le livre que je t’ai demandé hier ?
Je le lirai ce soir
et je te dirai ce que j’en pense demain.
——————————————————-